Kiểm định an toàn kỹ thuật và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới
Cơ quan Công bố/Công khai |
Bộ Giao thông vận tải |
Mã thủ tục |
BGTVT-285789 |
Cấp thực hiện |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cơ quan khác |
Loại TTHC |
TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Lĩnh vực |
Đăng kiểm |
Trình tự thực hiện |
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Chủ xe hoàn thiện 01 bộ hồ sơ kiểm tra nộp cho các Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ và các Chi cục đăng kiểm có đủ điều kiện về trang bị, thiết bị và nhân lực thực
hiện kiểm tra Xe theo quy định và được công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của
Cục Đăng kiểm Việt Nam (sau đây gọi là Đơn vị kiểm tra).
b) Giải quyết TTHC:
- Đơn vị kiểm tra tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc
thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 02 ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ
thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác); Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì thống nhất thời gian
và địa điểm kiểm tra (đối với Xe yêu cầu kiểm tra ngoài Đơn vị kiểm tra).
- Đơn vị kiểm tra tiến hành kiểm tra: nếu kết quả không đạt thì thông báo ngay cho Chủ xe; Nếu kết quả đạt
thì cấp Giấy chứng nhận theo quy định trong thời hạn 01 ngày làm việc khi kiểm tra tại Đơn vị kiểm tra hoặc
trong thời hạn 03 ngày làm việc khi kiểm tra ngoài Đơn vị kiểm tra, kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Cách thức thực hiện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Hoặc qua hệ thống bưu chính;
- Hoặc bằng hình thức phù hợp khác.
|
Thành phần hồ sơ |
STT |
Loại giấy tờ |
1 |
Giấy đề nghị kiểm tra ATKT & BVMT Xe trong khai thác, sử dụng (sau đây viết tắt là Giấy
đề nghị kiểm tra Xe) sử dụng khi yêu cầu kiểm tra ngoài Đơn vị kiểm tra theo mẫu; |
2 |
Một trong các tài liệu sau đây đối với Xe kiểm tra lần đầu (Bản chính hoặc bản điện tử):
- Chứng chỉ chất lượng
- Bản sao Phiếu xuất xưởng
- Bản sao tài liệu kỹ thuật có bản vẽ tổng thể và thông số kỹ thuật cơ bản của Xe hoặc bản đăng ký thông số kỹ thuật Xe do tổ chức, cá nhân lập đối với Xe được nhập khẩu hoặc sản xuất, lắp ráp trước ngày 01 tháng 12 năm 2009 (ngày Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng có hiệu lực).
|
3 |
Bản chính Giấy chứng nhận cải tạo đối với Xe có cải tạo. |
|
Số bộ hồ sơ |
01 bộ |
Phí |
Không có thông tin |
Lệ phí |
Không có thông tin |
Mức giá |
Không có thông tin |
Thời hạn giải quyết |
Nếu kết quả đạt thì cấp Giấy chứng nhận theo quy định trong thời hạn 01 ngày làm việc khi kiểm
tra tại Đơn vị kiểm tra hoặc trong thời hạn 03 ngày làm việc khi kiểm tra ngoài Đơn vị kiểm tra, kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
Đối tượng thực hiện |
|
Cơ quan thực hiện |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới, Chi cục Đăng kiểm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và các Chi cục đăng kiểm có
đủ điều kiện về trang bị, thiết bị và nhân lực thực hiện kiểm tra Xe theo quy định và được công
bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin |
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Thoả mãn yêu cầu về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo QCVN 12 : 2011/BGTVT |
Đánh giá tác động TTHC |
Không có thông tin |
Nguồn: Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Thủ Tục Hành Chính